My default image

Category Archives: Tôm

BINDER

Thành phần chính:

  • Tinh bột.

Công dụng:

  • Tinh bột công nghệ cao có tính kết dính chặt chẽ – dẻo bền trong môi trường nước ao nuôi, giúp giảm tối đa thất thoát khi áo trộn thuốc với thức ăn – nâng cao hiệu quả trong phòng, đặc biệt là trị bệnh.

Hướng dãn sử dụng:

Áo thuốc: Thứ ăn được áo thuốc, để ráo 5-10:

  • Trộn 3-4g BINDER khuấy đều với nước ấm với lượng nước vừa đủ để áo cho 1kg thức ăn. Để ráo 25-30 phút trước khi cho tôm ăn.
  • Hoặc trộn đều 6-8g BINDER với lượng thuốc cần sử dụng:
    • Tạo ẩm nhẹ thức ăn rồi trộn đều hỗn hợp khô gồm BINDER và thuốc.
    • Sau đó phun đều lượng nước vừa đủ lên lượng thức ăn đã trộn thuốc, giúp thuốc dính chặt vào thức ăn. Để ráo 25-30 phút trước khi cho tôm ăn.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không.


AQUAZYME

NGUYÊN LIỆU CHÍNH

Protease, Phytase, Xylanase, Beta-glucanase, Amylase, Lipase.

BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG

  • Cung cấp tổ hợp các enzyme hoàn thiện, giúp cân bằng và tối ưu hóa hấp thu dưỡng chất có trong thức ăn. Tăng sức sống và tăng trưởng.
  • Đồng thời hỗ trợ đào thải nguyên sinh động vật – một trong những nguyên nhân gây bệnh phân trắng.

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: 

  • Hỗ trợ hấp thu dưỡng chất, đào thải nguyên sinh động vật:2g Aquazyme/1kg thức ăn (1kg sản phẩm/ 500 kg thức ăn). Sử dụng định kỳ, nhưng tốt nhất sử dụng trong suốt quá trình nuôi.
  • Hỗ trợ kết hợp điều trị, đặc biệt bệnh phân trắng:4-5g Aquazyme/1kg thức ăn (1kg sản phẩm/ 200 – 250 kg thức ăn). Sử dụng suốt thời gian điều trị bệnh.

CHOLIVER

NGUYÊN LIỆU CHÍNH:  Sorbitol, L-Lysine, DL-Methionine.

BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG:

Bổ sung các dưỡng chất cần thiết, giúp gan tụy đào thải mạnh và nhanh các chất độc đi vào đường ruột theo thức ăn, một số độc tố từ bệnh và mầm bệnh tiết ra.

  • Phục hồi nhanh sau khi điều trị bệnh.
  • Gan tụy khỏe giúp tôm mau lớn, đạt tỉ lệ sống cao.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

– Hỗ trợ phòng – trị – sau bệnh: 4 ml CHOLIVER/kg thức ăn (1lít sản phẩm/250 kg thức ăn). Sử dụng 1-2 tuần.

– Hỗ trợ gan tụy khỏe, tăng sức sống: 2 ml CHOLIVER /kg thức ăn (1lít sản phẩm/500 kg thức ăn). Sử dụng thường xuyên.

      * Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: không.


MITA Q&Y

NGUYÊN LIỆU CHÍNH: Saponin (từ bột cây Yucca schidigera  Quillaja saponaria),Sorbitol, Beta Glucan, Amylase.

BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG:

  • MITA Q&Y là một tổ hợp hoàn hảo có tác dụng tương hỗ:
  • Hỗ trợ, kích thích hệ miễn dịch, sản sinh sức đề kháng (bản chất hệ miễn dịch của tôm không đặc hiệu).
  • Ức chế, tiêu diệt và đào thải một số nguyên sinh động vật như: Gregatine, protozoa,… là một trong các nguyên nhân gây bệnh phân trắng trên tôm.

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

– Cải thiện hệ miễn dịch, hệ tiêu hóa, tăng cường giải độc gan tụy: 2g MITA Q&Y /kg thức ăn (1kg sản phẩm/500 kg thức ăn), liên tục trong suốt quá trình nuôi.

– Hỗ trợ phòng bệnh: tăng đề kháng – bảo vệ đường ruột (ruột to, phân tốt): 4g/kg thức ăn (1kg /250 kg thức ăn), định kỳ 7-10 ngày/đợt, 2-3 đợt/tháng.

– Hỗ trợ điều trị (phân trắng, EMS): 5-6g/kg thức ăn (1kg /150-200 kg thức ăn), kết hợp kháng sinh hợp lý giúp rút bớt thời gian điều trị 3-5 ngày.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu họach: không.


MITAMIX

NGUYÊN LIỆU CHÍNH

Vitamin (A, D3, E, B1, B2(Riboflavin), B6), L-Lysine, DL-Methionine, FeSO4, ZnSO4, CuSO4, Calcium gluconate, NaCl.

BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG:

Sản phẩm cung cấp một “tổ hợp” vitamin, khoáng chất và axit amin hợp lý – chất lượng cao giúp tôm cá tăng trưởng ổn định trong quá trình nuôi.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: 

  • Giúp tôm cá tăng trưởng ổn định trong quá trình nuôi: 2g Mitamix/1kg thức ăn (1kg sản phẩm/500 kg thức ăn), sử dụng thường xuyên.
  • Hỗ trợ phục hồi, tăng trưởng ổn định trong và sau khi điều trị: 4g Mitamix/1kg thức ăn (1kg sản phẩm/250 kg thức ăn), sử dụng từ 1-2 tuần.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: không.


MITASAL

NGUYÊN LIỆU CHÍNH: 1-(n-Butylamino) 1-methyletyl – phosphonic acid, Vitamin B12.

 

BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG

Hỗ trợ – kích thích – phục hồi tổng thể các quá trình biến dưỡng trong cơ thể. Hiệu quả rõ rệt trong tất cả mọi trường hợp:

  • Tăng hoạt lực gan tụy giúp tăng hấp thu dưỡng chất, đào thải mạnh độc tố – trong thức ăn, mầm bệnh, độc tính một số thuốc,…
  • Tăng sức sống: tăng khả năng bắt mồi, tiêu hóa nhanh, hấp thu hoàn toàn. Giúp tôm cá mau lớn, đều bầy.

Giảm sốc khi san ao – bán tỉa, môi trường – thời tiết bất lợi.

 

CÁCH  SỬ DỤNG

* Ao tôm cá thịt:

Bể ương (mật độ 300 – 800 con) – Bể ương ấu trùng trại giống:

  • Ngay sau khi thả giống vào bể ương: 8-10ml/m3.
  • Định kỳ 5-6 ml/m3 nước bể ương, 3-4 ngày dùng 1 lần.
  • 12 -24 giờ trước khi san bể ương xuống ao nuôi: 8-10ml/m3

Nuôi thịt:

Định kỳ 7-10 ngày 1 lần – mỗi lần liên tục 3-4 ngày, dùng vào 2 cữ ăn chính/ngày với liều 3-5ml/kg thức ăn (1 lít/200 -300 kg thức ăn).

– Kích thích tăng trọng nhanh trước khi thu hoạch, cho ăn liên tục 7-10 ngày: 8-10 ml/kg thức ăn (1 lít/100-120 kg thức ăn) dùng vào cữ ăn mạnh nhất (có thể rút ngắn 2-3 kích cỡ).

– Dùng liên tục trong quá trình điều trị bệnh và phục hồi: 3-5ml/kg thức ăn (1 lít/200 -300 kg thức ăn).

* Trại tôm cá giống:

  • Tôm bố mẹ– mắn đẻ, nhiều trứng:

Tôm mới nhập về hoặc sau khi cắt mắt, phục hồi – mau lên trứng sau các lần đẻ: cung cấp bằng cách nhỏ Mitasal trực tiếp vào miệng với liều 1ml/ 1 tôm mẹ. Sử dụng 1-2 lần/tuần.

  • Bể ương ấu trùng:giúp quá trình phát triển – chuyển các giai đoạn Naupli -Zoea – Mysis– Postlarvae hoàn thiện. Sử dụng 1-2 lần/tuần.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: không.


CIBA 3000

NGUYÊN LIỆU CHÍNH: Copper Sulphate.

BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG:
Sát trùng nước, diệt các loạI ký sinh trùng, nấm, nguyên sinh động vật.

 

CÁCH SỬ DỤNG:

Pha loãng CIBA 3000 vớI một lượng nước vừa đủ. Tạt đều khắp ao vớI liều 1lít CIBA 3000 cho 1.000m3 nước


YUCCA LIQUID

NGUYÊN LIỆU CHÍNH: Chiết xuất đậm đặc của Yucca  schidigera

BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG:

Hấp thu nhanh khí độc NH3,… Ngăn ngừa phát sinh khí độc trong môi trường ao nuôi tôm.

Hạn chế hiện tượng tôm cá nổi đầu do ô nhiễm, đáy ao dơ, khí độc tăng.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

Hòa tan YUCCA LIQUID với một lượng nước vừa đủ và tạt đều khắp ao với liều 1 lít/5.000 – 7.000 m3 nước.

Định kỳ 10-15 ngày sử dụng một lần.

Ao ô nhiễm: 3-5 ngày sử dụng một lần

Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: không.


MINERAL No.1

NGUYÊN LIỆU CHÍNH: Ca, P, Mg, Na, K.

 

BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG:

– Cung cấp khoáng chất cần thiết cho ao nuôi.

– Giúp cân bằng các khoáng chất có trong môi trường sinh thái nước, duy trì màu nước ổn định, hạn chế hiện tượng mất tảo khi môi trường thay đổi.

 

CÁCH DÙNG:

– Hòa nước tạt trực tiếp xuống ao:

– Giúp tôm lột vỏ: 0,5 – 1kg/1.000m3 nước.

– Khi tôm mềm vỏ: 1-1,5 kg/1.000m3 nước.

– Dùng trước khi thu hoạch 7-10 ngày: 1-2 kg/1.000m3 nước giúp tôm bóng vỏ, nặng cân.

– Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoach: không.


MINERAL No.1 PLUS

NGUYÊN LIỆU CHÍNH: Ca, Mg, K

BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG;

– Cung cấp khoáng chất cần thiết cho tôm nuôi.

– Giúp cân bằng các khoáng chất có trông môi trường sinh tháI nước, duy trì màu nước ổn định, hạn chế hiện tượng mất tảo khi môi trường thay đổI.

CÁCH SỬ DỤNG:

1/ Xử lý nước: Hòa tan MINERAL NO.1 PLUS vào nước và tạt trực tiếp xuống ao:

– GIúp tôm lột vỏ: 0,5-1 Lít / 1.000m3

– Khi tôm mềm vỏ: 1-1,5 Lít / 1.000m3

– Dùng trước  khi thu hoạch 7-10 ngày:1-2 Lít / 1.000m3 nước giúp tôm bóng vỏ, nặng cân.

2/ Trộn cho ăn: thúc đẩy quá trình lột xác hoàn thiện, đồng loạt, mau cứng vỏ và vỉ tôm bóng đẹp: 2-3ml MINERAL NO.1 PLUS /1kg thức ăn (1 Lít sản phẩm/ 300-500 kg thức ăn), liên tục trong suốt quá trình nuôi.

ThờI gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: không


Nâng lông mày là một phương pháp thẩm mỹ hiệu quả giúp bạn tự tin hơn mỗi khi xuống phố.

.

Những bệnh bảo hiểm nhân thọ không chi trả là một loại bảo hiểm sẽ không chi trả cho một số hoạt động đặc biệt.

.